Iso Butanol 异丁醇
ISOBUTANOL
Isobutanol là một hợp chất hữu cơ với công thức (CH₃) ₂CHCH₂OH. Chất lỏng không màu, dễ cháy này có mùi đặc trưng chủ yếu được sử dụng làm dung môi.
Công thức: C4H10O
Điểm sôi: 108 °C
Mật độ: 802 kg/m³
Khối lượng phân tử: 74,122 g/mol
Chemical Names: |
2-Methyl-1-propanol Isobutanol ISOBUTYL ALCOHOL 2-Methylpropan-1-ol 78-83-1 1-Propanol, 2-methyl- |
Molecular Formula: |
C4H10O (CH3)2CHCH2OH |
Molecular Weight: |
74.123 g/mol |
Mua hóa chất iso – butanol, xin liên hệ: 0866.783.426 - Email: acc001.dzr@gmail.com
Thông số về sản phẩm
- Khối lượng phân tử: 74.122 g/mol
- Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 0.802 g/cm3
- Nhiệt độ đông đặc tại -101.9 độ C
- Nhiệt độ sôi tại 107.89 độ C
- Tính tan trong nước: 87 ml/L
- Áp suất hơi:1.39kPa
- Độ nhớt: 3.95 cP ở 20 độC
Ứng dụng của hóa chất
- Hóa chất sản xuất mực in:
iso – butanol đóng vai trò là dung môi không thể thiếu cho sản xuất mực in.
- Chất phụ gia trong sản xuất dược và mỹ phẩm:
Hóa chất Iso – butanol được ứng dụng trong sản xuất thuốc và các chất tự nhiên như thuốc kháng sinh, vitamin, hormone, alkaloids và long não.
- Hóa chất sản xuất chất tẩy rửa, sản xuất sơn và nhựa:
Phụ gia trong sản xuất sơn và chất tẩy rửa, chất tẩy rửa sàn nhà và tẩy vết bẩn.
Pha động trong sắc ký giấy và lớp mỏng.
Solubilizer trong ngành công nghiệp dệt may, điện tử, phụ gia trong phòng tắm quay hoặc dung môi dẫn cho màu nhựa.
- Ứng dụng khác:
Phụ gia trong chất lỏng làm tan băng.
Phụ gia trong xăng cho động cơ đánh lửa (ngăn chặn đóng băng carburetter).
Chất giữ độ ẩm cho cellulose nitrate.
Thức ăn gia súc sản xuất glycol ether (trong các phản ứng với ethylene hoặc oxit propylen).
Thức ăn gia súc sản xuất hỗ trợ nổi
Nguyên liệu trong sản xuất các chất ức chế ăn mòn và chống ăn mòn